🔍
Search:
KHÔNG THỂ NÀO
🌟
KHÔNG THỂ NÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
비교할 정도가 못 되다.
1
KHÔNG THỂ NÀO SO BÌ ĐƯỢC:
Không thể nào đem ra so sánh được.
-
☆☆
Phó từ
-
1
아무리 해도.
1
KHÔNG MỘT CHÚT NÀO, KHÔNG THỂ NÀO:
Dù làm gì chăng nữa thì cũng
-
2
뭐라고 할 것도 없이 아주.
2
MỘT CHÚT NÀO CẢ:
Chẳng là gì mà rất.
🌟
KHÔNG THỂ NÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
모든 일에 있어 아우가 형보다는 못하다는 말.
1.
(KHÔNG CÓ EM NÀO BẰNG ANH):
Trong tất cả mọi việc, người em không thể nào bằng người anh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다루는 데 힘이 많이 들고 중요한 일.
1.
VIỆC LỚN:
Việc quan trọng tốn nhiều công sức để thực hiện.
-
2.
돌이킬 수 없을 만큼 큰 사고나 안 좋은 일.
2.
BIẾN CỐ:
Sự cố lớn hay việc không tốt đến mức không thể nào thay đổi được.
-
-
1.
꺼리고 싫어하는 대상을 피할 수 없는 곳에서 공교롭게 만나게 됨을 이르는 말.
1.
(GẶP KẺ THÙ TRÊN CÂY CẦU ĐỘC MỘC), OAN GIA NGÕ HẸP:
Cách nói ẩn dụ để chị việc gặp phải đối tượng không ưa và tránh mặt một cách trùng hợp ở nơi không thể nào tránh được
-
2.
남에게 악한 일을 하면 그 죄를 받을 때가 반드시 온다는 말.
2.
(GẶP KẺ THÙ TRÊN CẦU ĐỘC MỘC), GIEO NHÂN NÀO GẶP QUẢ NẤY:
Cách nói để chỉ việc nếu gây ác cho người khác thì nhất định sẽ có lúc sẽ bị trừng phạt.
-
-
1.
앞에서 말한 사실에는 당연한 이유가 있는데 그럴 수밖에 없는 그 이유는.
1.
CÁI ĐÓ LÀ VẬY RỒI.:
Có lí do đương nhiên với sự thật đã nói trước đó nhưng lí do đó không thể nào làm khác được.
-
Danh từ
-
1.
더 나아갈 수 없는 끝.
1.
CỰC ĐIỂM:
Điểm cuối cùng không thể nào tiến thêm được nữa.
-
2.
북극과 남극의 위도 구십 도의 지점.
2.
CỰC (NAM, BẮC):
Địa điểm 90 vĩ độ của Nam cực và Bắc cực.